MŨI KHOAN ĐA VẬT LIỆU 9400.4.90160 – Phân Tích Cấu Trúc & Hiệu Suất
A. CẤU TẠO
Mũi 9400.4.90160 gồm ba phần:
Mũi cắt YG8: hạt WC 0,8 µm + 8 % Co → độ cứng 1 650 HV.
Thân thép 40Cr: độ bền kéo 980 MPa, chịu xoắn tốt.
Chuôi hex: DIN 3126-E6.3, tôi cảm ứng HRC 52 chống mòn khe kẹp.
B. THÔNG SỐ CƠ BẢN
Chỉ tiêu | Giá trị |
---|---|
Run-out @ 3 × D | ≤ 0,02 mm |
Góc xoắn flute | 30 ° right-hand |
Chiều sâu cắt tối đa | 6 × D (gỗ) · 3 × D (gạch) |
Lực cắt trung bình | 25 N (Ø 6 mm khoan gạch men dày 8 mm) |
Nhiệt độ mũi sau 30 s | < 170 °C với tưới nước |
C. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Kéo nguội thép tròn Ø 13 mm → tiện phôi.
Mài 5 trục tạo rãnh; sai số đường kính ±0,015 mm.
Hàn chân không: nhiệt 1 100 °C, kíckh hàn 25 µm, kiểm X-ray.
Xử lý lạnh −196 °C 6 h → giảm austenite còn < 3 %.
Phủ oxit đen (Boiling Black) 140 °C – lớp dày 1 µm.
D. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
Khoan 300 lỗ Ø 6 mm trên gạch porcelain ≤ 7 mm: sai lệch đường kính < 0,05 mm.
Khoan gỗ sồi dày 20 mm tốc độ 2 000 rpm: nhiệt độ mũi < 95 °C, không cháy gỗ.
Khoan thép SS400 dày 2 mm với dầu cắt: tuổi thọ 180 lỗ trước khi mài.
E. LỢI THẾ SO VỚI MŨI HỢP KIM ĐƠN NĂNG
Đa chất liệu: không phải chuyển mũi khi khoan xen kẽ gỗ – gạch.
Chuôi hex chịu mô-men 45 N·m, không tuột trên máy bắn vít 18 V.
Chi phí/đường khoan thấp hơn 25 % so với mũi bê tông SDS-Plus ở lỗ ≤ 10 mm.